Header AD

133 phím tắt nên nhớ trong Microsoft Word


Khi soạn thảo văn bản, bạn thường xuyên sử dụng bàn phím thay vì kết hợp với chuột. Những phím tắt trong word sẽ góp phần giúp soạn thảo nhanh hơn.
Theo những nghiên cứu về việc sử dụng Microsoft word trong soạn thảo văn bản thông thường thì những người sử dụng phím tắt để soạn thảo có tốc độ nhập liệu trung bình nhanh hơn 20% so với những người không sử dụng phím tắt. Tất nhiên, để sử dụng phím tắt, bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.

Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013

Những phím tắt chức năng thông thường trong word

Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word

Phím tắt dành cho menu và toolbar

STTPhím tắtChức năng
1Alt + F10Kích hoạt menu lệnh
2Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tabthực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
3Tab, Shift + Tabchọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
4Enterthực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
5Shift + F10hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
6Alt + Spacebarhiển thị menu hệ thống của của sổ
7Home, Endchọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
8Tabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
9Shift + Tabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
10Ctrl + Tabdi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
11Shift + Tabdi chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
12Alt + Ký tự gạch chânchọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
13Alt + Mũi tên xuốnghiển thị danh sách của danh sách sổ
14Enterchọn 1 giá trị trong danh sách sổ
15ESCtắt nội dung của danh sách sổ
16Ctrl + Shift + =Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))
17Ctrl + =Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word

STTPhím tắtChức năng
1Tabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
2Shift + Tabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
3Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tênchọn nội dung của các ô
4Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênmở rộng vùng chọn theo từng khối
5Shift + F8giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
6Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)chọn nội dung cho toàn bộ bảng
7Alt + Homevề ô đầu tiên của dòng hiện tại
8Alt + Endvề ô cuối cùng của dòng hiện tại
9Alt + Page upvề ô đầu tiên của cột
10Alt + Page downvề ô cuối cùng của cột
11Mũi tên lênlên trên một dòng
12Mũi tên xuốngxuống dưới một dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

STTPhím tắtChức năng
1F1trợ giúp
2F2di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
3F3chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
4F4lặp lại hành động gần nhất
5F5thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
6F6di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
7F7thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)
8F8mở rộng vùng chọn
9F9cập nhật cho những trường đang chọn
10F10kích hoạt thanh thực đơn lệnh
11F11di chuyển đến trường kế tiếp
12F12thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
13Shift + F1hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
14Shift + F2sao chép nhanh văn bản
15Shift + F3chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
16Shift + F4lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
17Shift + F5di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
18Shift + F6di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
19Shift + F7thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
20Shift + F8rút gọn vùng chọn
21Shift + F9chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
22Shift + F10hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
23Shift + F11di chuyển đến trường liền kề phía trước.
24Shift + F12thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
25Ctrl + F2thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview)
26Ctrl + F3cắt một Spike
27Ctrl + F4đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
28Ctrl + F5phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
29Ctrl + F6di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
30Ctrl + F7thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
31Ctrl + F8thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
32Ctrl + F9chèn thêm một trường trống
33Ctrl + F10phóng to cửa sổ văn bản
34Ctrl + F11khóa một trường
35Ctrl + F12thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
36Ctrl + Shift +F3chèn nội dung cho Spike
37Ctrl + Shift +F5chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
38Ctrl + Shift +F6di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
39Ctrl + Shift +F7cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
40Ctrl + Shift +F8mở rộng vùng chọn và khối
41Ctrl + Shift +F9ngắt liên kết đến một trường
42Ctrl + Shift +F10kích hoạt thanh thước kẻ
43Ctrl + Shift +F11mở khóa một trường
44Ctrl + Shift +F12thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
45Alt + F1di chuyển đến trường kế tiếp
46Alt + F3tạo một từ tự động cho từ đang chọn
47Alt + F4thoát khỏi Ms Word
48Alt + F5phục hồi kích cỡ cửa sổ
49Alt + F7tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
50Alt + F8chạy một marco
51Alt + F9chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
52Alt + F10phóng to cửa sổ của Ms Word
53Alt + F11hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
54Alt + Shift + F1di chuyển đến trường phía trước
55Alt + Shift + F2thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
56Alt + Shift + F9chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
57Alt + Shift + F11hiển thị mã lệnh
58Ctrl + Alt + F1hiển thị thông tin hệ thống
59Ctrl + Alt + F2thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Mình tin rằng, với những thủ thuật tin học văn phòng hữu ích như trong bài viết này, các bạn sẽ tự tin làm chủ được những kỹ thuật cơ bản nhất. Chúc các bạn thành công!
133 phím tắt nên nhớ trong Microsoft Word 133 phím tắt nên nhớ trong Microsoft Word Reviewed by Unknown on 3:28 AM Rating: 5

No comments

Post AD